Định nghĩa Voluntary leave là gì?
Voluntary leave là Nghỉ tự nguyện. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Voluntary leave - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một nghỉ phép cá nhân vắng mặt khởi xướng bởi một nhân viên. yêu cầu như vậy đối với loại nghỉ phép là trái với ý của người giám sát và thoả thuận tùy theo nhu cầu hoạt động của công ty. Một ví dụ về nghỉ tự nguyện có thể được trên tài khoản của bệnh tâm thần, những bi kịch gia đình hay bất hòa cá nhân khác trong cuộc sống của một cá nhân.
Definition - What does Voluntary leave mean
A personal leave of absence initiated by an employee. Such requests for this type of leave are left to the discretion of the supervisor and agreed upon depending on a company's operational needs. An example of voluntary leave may be on account of mental illness, family tragedies or other personal discord within an individual's life.
Source: Voluntary leave là gì? Business Dictionary