Định nghĩa Session Initiation Protocol (SIP) là gì?
Session Initiation Protocol (SIP) là Session Initiation Protocol (SIP). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Session Initiation Protocol (SIP) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Session Initiation Protocol (SIP) là một giao thức truyền tín hiệu dựa trên văn bản mà thiết lập phiên mạng Internet Protocol (IP) ở lớp ứng dụng. giao thức truyền tín hiệu được sử dụng cho hệ thống báo xác định đóng gói.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
SIP được sử dụng trong các ứng dụng khác nhau, từ Unicast Voice Over Internet Protocol (VoIP) các cuộc gọi đến MultiStream hoặc đa phương tiện hội nghị. SIP chạy trên User Datagram Protocol (UDP), Suối kiểm soát truyền Protocol (SCTP) hoặc Transmission Control Protocol (TCP).
What is the Session Initiation Protocol (SIP)? - Definition
Session Initiation Protocol (SIP) is a text-based signaling protocol that establishes Internet Protocol (IP) network sessions at the application layer. Signaling protocols are used for signaling encapsulation identification.
Understanding the Session Initiation Protocol (SIP)
SIP is used in applications ranging from Unicast Voice Over Internet Protocol (VoIP) calls to multistream or multimedia conferencing. SIP runs on User Datagram Protocol (UDP), Stream Control Transmission Protocol (SCTP) or Transmission Control Protocol (TCP).
Thuật ngữ liên quan
- SIP for Instant Messaging and and Presence Leveraging Extensions (SIMPLE)
- Session Initiation Protocol Trunking (SIP Trunking)
- IP Multimedia Subsystem (IMS)
- Network Convergence
- User Datagram Protocol (UDP)
- Stream Control Transmission Protocol (SCTP)
- Session Initiation Protocol for Business (SIP-B)
- Softphone
- Cell On Wheels (COW)
- Point-to-Point Tunneling Protocol (PPTP)
Source: Session Initiation Protocol (SIP) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm