Định nghĩa Surround Sound là gì?
Surround Sound là Surround Sound. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Surround Sound - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Âm thanh vòm là một công nghệ được sử dụng để làm phong phú thêm chất lượng tái tạo âm thanh cho người nghe bằng cách sử dụng các kênh âm thanh bổ sung. Không giống như các kênh truyền hình màn hình, âm thanh được sản xuất bởi công nghệ âm thanh vòm là từ 360 ° bán kính trong mặt phẳng hai chiều. Âm thanh vòm sử dụng nhiều kênh, mỗi kênh có một loa chuyên dụng trong hệ thống. Âm thanh vòm cung cấp người nghe với bầu không khí âm thanh tuyệt vời và phong phú hơn và âm thanh đầy đủ hơn.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Âm thanh vòm là một kỹ thuật cho phép nhận thức của không gian dành âm thanh được nâng cao bằng cách thao tác nội địa hóa âm thanh. Điều này có thể đạt được bằng cách sử dụng các kênh âm thanh rời rạc và nhiều.
What is the Surround Sound? - Definition
Surround sound is a technology that is used for enriching the quality of audio reproduction for listeners by using additional audio channels. Unlike screen channels, the sound produced by surround sound technology is from a 360° radius in the two-dimensional plane. Surround sound uses multiple channels, with each channel having a dedicated speaker within the system. Surround sound provides listeners with excellent audio ambiance and richer and fuller sound.
Understanding the Surround Sound
Surround sound is a technique that allows the perception of sound spatialization to be enhanced by manipulating sound localization. This can be achieved by using discrete and multiple audio channels.
Thuật ngữ liên quan
- 5.1 Surround Sound
- Monaural Sound
- Deep Residual Network (Deep ResNet)
- Capsule Network (CapsNet)
- Digital Audio
- Lemmatization
- Google Dorking
- MPEG-1 Audio Layer II (MP2)
- Hybrid Electric Vehicle (HEV)
- Drop Amplifier
Source: Surround Sound là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm