Định nghĩa Chip là gì?
Chip là Chip. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Chip - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Trong điện tử, một con chip bao gồm bán dẫn cắt vật liệu từ một wafer lớn hơn vật liệu mà chỉ là một vài mm ở một bên. Trên chip này, một transistor hoặc mạch tích hợp có thể khắc nhưng chỉ chiếm một phần nghìn của một inch của bề mặt chip.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hầu hết các mạch tích hợp một chip chứa hàm logic kỹ thuật số. Một số là analog chỉ, trong khi những người khác là chế độ hỗn hợp analog và kỹ thuật số. chip kỹ thuật số được sử dụng cho các bộ vi xử lý máy tính, bộ nhớ và các chức năng logic và xử lý thông tin khác.
What is the Chip? - Definition
In electronics, a chip is comprised of semiconductor material cut from a larger wafer of material that is only a few millimeters on one side. On this chip, a transistor or integrated circuit may be etched but only occupy one-thousandth of an inch of the chip’s surface.
Understanding the Chip
Most of a chip’s integrated circuits contain digital logic functions. Some are analog-only, while others are mixed-mode analog and digital. Digital chips are used for computer processors, memory and other logic and information processing functions.
Thuật ngữ liên quan
- Semiconductor
- Transistor
- Integrated Circuit (IC)
- Chips and Salsa
- Chiplet
- Pixel Pipelines
- Bypass Airflow
- Equipment Footprint
- In-Row Cooling
- Raised Floor
Source: Chip là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm