Thermal Compound

Định nghĩa Thermal Compound là gì?

Thermal CompoundHợp chất nhiệt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Thermal Compound - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Hợp chất nhiệt là rất cao nhiệt dẫn chất kết dính được sử dụng trong thiết bị điện tử hiệu suất cao nhằm nâng cao dẫn nhiệt. Các hợp chất nhiệt giúp làm đầy những khoảng trống nhỏ, đặc biệt là trên bộ tản nhiệt, mà bẫy không khí trong họ, do đó tăng dẫn nhiệt. Bằng cách giúp để cung cấp một giao diện đáng tin cậy và lâu dài thông qua quản lý nhiệt hiệu quả, các hợp chất nhiệt cũng đảm bảo hiệu suất tốt hơn và dài hơn một thiết bị điện tử.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hợp chất nhiệt giúp trong việc quản lý quá nóng của các thiết bị điện tử, đặc biệt là bộ tản nhiệt được sử dụng trong máy tính cá nhân và máy tính xách tay.

What is the Thermal Compound? - Definition

Thermal compound is a very high-heat conductive adhesive used in high-performance electronic equipment in order to improve heat conduction. The thermal compound helps in filling microscopic gaps, especially on heat sinks, which trap air in them, thus increasing the heat conduction. By helping to provide a reliable and long-lasting interface through efficient heat management, the thermal compound also ensures better and longer performance of an electronic equipment.

Understanding the Thermal Compound

Thermal compound helps in managing the overheating of electronic devices, especially the heat sinks used in personal computers and laptops.

Thuật ngữ liên quan

  • Heat Sink and Fan (HSF)
  • Heat Sink
  • Heat Spreader
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • In-Row Cooling
  • Raised Floor
  • Server Cage
  • Internet Radio Appliance

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *