Định nghĩa ISO 9000 là gì?
ISO 9000 là ISO 9000. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ ISO 9000 - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
ISO 9000 là một gia đình của các tiêu chuẩn quốc tế tìm kiếm tài liệu và thực thi đảm bảo chất lượng và quản lý qua một loạt các ngành công nghiệp. Nó được phát triển bởi International Organization for Standardization (ISO) và đã được thực hiện bởi ít nhất 350.000 tổ chức trên toàn thế giới trong ngành công nghiệp khác nhau, từ dịch vụ cho công nghệ để sản xuất.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
ISO 9000 được xuất bản lần đầu vào năm 1987, và đã được điều chỉnh mạnh vào năm 2000, 2008 và 2015. Các phiên bản gốc được cho là đã được dựa trên BS 5750 loạt các tiêu chuẩn mà Viện tiêu chuẩn Anh (BSI) đã đề xuất các tiêu chuẩn ISO trong năm 1979.
What is the ISO 9000? - Definition
ISO 9000 is a family of international standards that seek to document and enforce quality assurance and management across a broad range of industries. It was developed by the International Organization for Standardization (ISO) and has been implemented by at least 350,000 organizations worldwide within industries ranging from service to technology to manufacturing.
Understanding the ISO 9000
ISO 9000 was originally published in 1987, and has been heavily revised in 2000, 2008 and 2015. The original version is said to have been based on the BS 5750 series of standards that the British Standards Institution (BSI Group) proposed to the ISO in 1979.
Thuật ngữ liên quan
- British Standards Institution (BSI)
- International Standard Works Code (ISWC)
- International Organization for Standardization (ISO)
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
- Appending Virus
- Armored Virus
- Binder
- Countermeasure
Source: ISO 9000 là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm