Hot Spare

Định nghĩa Hot Spare là gì?

Hot SpareTùng nóng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hot Spare - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một tùng nóng là một thiết bị sao lưu mà thường là trong chế độ chờ nhưng trở nên có sẵn ngay lập tức nếu một thành phần máy tính chính bị lỗi, trục trặc hoặc bị offline. Nó là một thành phần tác và coi là một phần của hệ thống làm việc. phụ tùng nóng có thể nguồn điện, A / V tắc, ổ đĩa cứng hoặc máy in mạng. Thiết bị này được coi là nóng vì nó được bật, mặc dù nó không phải là liên tục hoạt động trong hệ thống.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một tùng nóng là một thành phần failover rằng Mời độ tin cậy trong các cấu hình hệ thống. Một failover xảy ra mà không cần sự tham gia của người sử dụng và nói chung là tự động khi lỗi hệ thống được phát hiện. Nó hoạt động như một hệ thống thứ cấp có thể được bật lên nếu hệ thống chính bị lỗi và được thiết kế để xây dựng lại tự động với rất ít hoặc không bị gián đoạn.

What is the Hot Spare? - Definition

A hot spare is a backup device that is usually in standby mode but becomes immediately available if a primary computer component fails, malfunctions or goes offline. It is an operative component and considered part of the working system. Hot spares can be power supplies, A/V switches, hard disk drives or network printers. The device is considered hot because it is turned on, although it is not continually active in the system.

Understanding the Hot Spare

A hot spare is a failover component that offers reliability in system configurations. A failover occurs without user involvement and is generally automatic when system failure is detected. It acts like a secondary system that can be switched on if the primary system fails and is designed to rebuild automatically with little or no interruption.

Thuật ngữ liên quan

  • Power Supply
  • Mean Time Between Breakdowns (MTBB)
  • Cold Spare
  • Mean Time To Repair (MTTR)
  • Mean Time to Failure (MTTF)
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • In-Row Cooling
  • Raised Floor

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *