Storage Testing

Định nghĩa Storage Testing là gì?

Storage TestingKiểm tra lưu trữ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Storage Testing - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Thử nghiệm lưu trữ là một phần của vòng đời phát triển phần mềm, đặc biệt là giai đoạn thử nghiệm, nơi mà các ứng dụng hoặc chương trình được kiểm tra để xem nếu nó lưu trữ và đọc các file dữ liệu trong các thư mục chính xác và nếu nó giữ một lượng vừa đủ không gian lưu trữ để chấm dứt bất ngờ không xảy ra do thiếu không gian.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thử nghiệm lưu trữ có nguồn gốc từ hai khu vực thử nghiệm của ngành công nghiệp máy tính. Thứ nhất, như một giai đoạn phát triển phần mềm, đặc biệt là trong giai đoạn thử nghiệm mà một ứng dụng hoặc hệ thống được thử nghiệm trên tốt như thế nào nó thực hiện chức năng lưu trữ liên quan đến nó như lưu dữ liệu bằng cách sử dụng đúng định dạng, kích thước chính xác và trong thư mục chính xác. Phần mềm cũng được thử nghiệm trên khả năng phục hồi của nó đến các vấn đề lưu trữ như vô tình xóa hoặc nó phản ứng với chuyển động của các file dữ liệu cần thiết của nó như thế nào.

What is the Storage Testing? - Definition

Storage testing is part of the software development life cycle, specifically the testing phase, where the application or program is tested to see if it stores and reads data files in the correct directories and if it reserves a sufficient amount of storage space so that unexpected termination does not occur due to lack of space.

Understanding the Storage Testing

Storage testing has its roots in two testing areas of the computing industry. First, as a phase in software development, specifically in the testing phase where an application or system is tested on how well it performs its storage-related functions such as saving data using the correct format, correct size and in the correct directory. Software is also tested on its resilience to storage problems such as accidental deletion or how well it reacts to movement of its required data files.

Thuật ngữ liên quan

  • Storage
  • Software Testing Life Cycle (STLC)
  • Software Testing
  • Storage Device
  • Cloud Storage
  • DOD Information Technology Security Certification and Accreditation Process (DITSCAP)
  • Burn-In
  • Companion Virus
  • Destructive Trojan
  • 3-D Software

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *