Định nghĩa Storage Virtualization là gì?
Storage Virtualization là Lưu trữ ảo hóa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Storage Virtualization - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Ảo hóa lưu trữ là quá trình nhóm lưu trữ vật lý từ nhiều thiết bị lưu trữ mạng để nó trông giống như một thiết bị lưu trữ duy nhất.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Việc quản lý lưu trữ và dữ liệu đang trở thành khó khăn và tốn thời gian. ảo hóa lưu trữ giúp để giải quyết vấn đề này bằng cách tạo điều kiện dễ dàng sao lưu, lưu trữ và nhiệm vụ phục hồi bằng cách tiêu thụ ít thời gian hơn. ảo hóa lưu trữ tập hợp các chức năng và da mức độ phức tạp thực tế của mạng khu vực lưu trữ (SAN).
What is the Storage Virtualization? - Definition
Storage virtualization is the process of grouping the physical storage from multiple network storage devices so that it looks like a single storage device.
Understanding the Storage Virtualization
The management of storage and data is becoming difficult and time consuming. Storage virtualization helps to address this problem by facilitating easy backup, archiving and recovery tasks by consuming less time. Storage virtualization aggregates the functions and hides the actual complexity of the storage area network (SAN).
Thuật ngữ liên quan
- Virtualization
- Cloud Storage
- Network Virtualization
- Storage
- Storage Device
- Storage Area Network (SAN)
- Backup
- Virtual Tape System (VTS)
- Distributed Computing System
- Cloud Provider
Source: Storage Virtualization là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm