Định nghĩa Handshaking là gì?
Handshaking là Handshaking. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Handshaking - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Trong giao tiếp, bắt tay là quá trình tự động cho đàm phán về việc thiết lập một kênh thông tin liên lạc giữa các thực thể. Handshaking xảy ra trước khi việc chuyển dữ liệu hoặc bất kỳ thông tin liên lạc khác và ngay sau khi thành lập kênh vật lý giữa hai thực thể.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Những tiếng ồn do modem dial-up là một ví dụ về bắt tay, và tiếng ồn tạo ra là một phần của việc thành lập cái bắt tay.
What is the Handshaking? - Definition
In communication, handshaking is the automated process for negotiation of setting up a communication channel between entities. Handshaking occurs before the transfer of data or any other communication and just after the establishment of the physical channel between the two entities.
Understanding the Handshaking
The noises made by dial-up modems is one example of handshaking, and the noise generated is part of the establishment of the handshake.
Thuật ngữ liên quan
- Software Handshaking
- Hardware Handshaking
- Protocol
- Data Communications (DC)
- Secure Socket Layer Server (SSL Server)
- Three-Way Handshake
- Four-Way Handshake
- Pixel Pipelines
- Bypass Airflow
- Equipment Footprint
Source: Handshaking là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm