Hardware Monitor

Định nghĩa Hardware Monitor là gì?

Hardware MonitorMàn hình phần cứng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hardware Monitor - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một màn hình phần cứng là một ứng dụng phần mềm mà đọc dữ liệu từ tất cả các cảm biến phần cứng có sẵn trong một hệ thống. màn hình phần cứng thường thông minh phân phối điện tử cảm biến theo dõi có thể được tải về để sử dụng trên một hệ thống.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nguyên phát hành vào năm 2002 cho Mac hệ điều hành, màn hình phần cứng được thiết kế để theo dõi các chức năng khác nhau và các quốc gia của tất cả các cảm biến phần cứng có sẵn trong máy tính. Sau đó nó được tạo sẵn cho hệ điều hành khác. Màn hình phần cứng có trách nhiệm đọc và trực quan hiển thị hoặc xuất khẩu giá trị dữ liệu mà nó nhận được từ các cảm biến.

What is the Hardware Monitor? - Definition

A hardware monitor is a software application that reads data from all available hardware sensors in a system. Hardware monitors are typically smart electronically distributed sensor trackers that can be downloaded for use on a system.

Understanding the Hardware Monitor

Originally released in 2002 for the Mac Operating System, the hardware monitor was designed to keep track of various functionalities and states of all the hardware sensors available in the computer. It was later made available to other operating systems. The hardware monitor is responsible for reading and visually displaying or exporting data values that it receives from sensors.

Thuật ngữ liên quan

  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • In-Row Cooling
  • Raised Floor
  • Server Cage
  • Internet Radio Appliance
  • iPod
  • Sound Card
  • Waveform

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *