Crack

Định nghĩa Crack là gì?

CrackCrack. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Crack - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một vết nứt là một phương pháp để đột nhập vào hệ thống máy tính được bảo đảm. Nó được đặt ra vào những năm 1980 bởi các hacker, những người muốn tách mình ra khỏi tập quán độc hại hơn được thực hiện bởi các hacker. Mục đích duy nhất của một cracker là để đột nhập vào một hệ thống, đạt thực hiện từ việc có thể để “crack” của hệ thống lá chắn an ninh. hacker thực vượt chỉ mở ra một hệ thống. Họ đi vào trong hệ thống để đạt được kiến ​​thức và thông tin cho mục đích, trò đùa vui tươi độc hại và trục lợi. Vết nứt dài cũng thường được áp dụng cho các tập tin được sử dụng trong các chương trình nứt phần mềm, cho phép sao chép bất hợp pháp và việc sử dụng các phần mềm thương mại bằng cách phá vỡ (hoặc nứt) đăng ký và bảo vệ bản quyền khác nhau kỹ thuật.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một phần mềm crack cũng có thể xâm phạm hoặc serialize một phần của phần mềm thương mại. phần mềm thương mại thường sử dụng các phím để xác thực người sử dụng và phần mềm trong instalation. Nếu không có chìa khóa, phần mềm là sử dụng được. Vết nứt phần mềm được sử dụng để vượt qua tính năng bảo mật này bằng cách tạo ra một chìa khóa. Hoặc, nó có thể thay đổi một tập tin để lừa các phần mềm vào cho phép cracker sử dụng nó như nếu đúng serial key đã được nhập. Sau đó là các phương pháp phân phối nhất cho nứt giấy phép phần mềm. Tất cả những mô tả của vết nứt tương tự. Họ tài liệu tham khảo đột nhập vào một hệ thống bảo đảm. Bất kỳ hình thức hay phương pháp của nó, crack phương tiện để vượt qua một hệ thống an ninh.

What is the Crack? - Definition

A crack is a methodology for breaking into a secured computer system. It was coined in the 1980s by hackers who wanted to disassociate themselves from the more malicious practices carried out by hackers. A cracker’s sole purpose is to break into a system, gaining fulfillment from being able to “crack” the system's security shield. Real hackers go beyond just opening up a system. They go inside the system to gain knowledge and information for malicious intent, playful pranks and profiteering. The term crack is also commonly applied to the files used in software cracking programs, which enable illegal copying and the use of commercial software by breaking (or cracking) various registration and copy-protection techniques.

Understanding the Crack

A software crack may also circumvent or serialize a piece of commercial software. Commercial software often uses keys to authenticate the user and software during instalation. Without the key, the software is unusable. The software crack is used to get past this security feature by generating a key. Or, it may change a file to trick the software into allowing the cracker to use it as if the correct serial key had already been entered. The latter is the most distributed methodology for cracking software licenses. All of these descriptions of crack are similar. They reference breaking into a secured system. Whatever its form or method, crack means to get past a security system.

Thuật ngữ liên quan

  • Password Cracking
  • Cracker
  • Dictionary Attack
  • Hacker
  • Hacker Jargon
  • Brute Force Attack
  • Key
  • End-User License Agreement (EULA)
  • L0phtcrack
  • Hacking Tool

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *