Định nghĩa MiniSD là gì?
MiniSD là MiniSD. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ MiniSD - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một MiniSD là một loại thẻ lưu trữ bộ nhớ flash được sử dụng để lưu trữ thông tin và các tập tin media. Họ chủ yếu được sử dụng trong điện thoại di động, máy ảnh và các thiết bị cầm tay khác. thẻ MiniSD là 21,5 × 20 × 1,4 mm và thường cung cấp 16 MB đến 256 MB dung lượng lưu trữ. Họ là 37% kích thước của một thẻ SD thường xuyên với cùng một hiệu suất và tính năng.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Sau sự thành công quét thẻ SD cho bộ nhớ flash, cần được cảm thấy để phát triển một phiên bản nhỏ hơn với nhiều loại mới hơn của các thiết bị GPS cầm tay, cầm tay máy nghe nhạc, máy nghe nhạc kỹ thuật số, ổ đĩa flash USB mở rộng và máy ảnh kỹ thuật số. thẻ MiniSD cung cấp các tính năng tương tự như một thẻ SD tiêu chuẩn, nhưng với kích thước nhỏ hơn nhiều so với SD Card. thẻ MiniSD thường được tìm thấy trong nhiều điện thoại di động mới với các tính năng như tích hợp camera kỹ thuật số, tải và các trò chơi; điện thoại di động cơ bản nơi MiniSD có thể cung cấp cho nhu cầu lưu trữ dữ liệu cao hơn.
What is the MiniSD? - Definition
A MiniSD is a type of flash memory storage card that is used for storing information and media files. They are chiefly used in mobile phones, cameras and other handheld gadgets. MiniSD cards are 21.5 × 20 × 1.4 mm and generally provide 16 MB to 256 MB of storage. They are 37% the size of a regular SD card with same performance and features.
Understanding the MiniSD
After the sweeping success of SD cards for flash memory, the need was felt to develop a smaller version for newer types of handheld GPS devices, portable media players, digital audio players, expandable USB flash drives and digital cameras. MiniSD cards offer the same features as a standard SD card, but with a size much smaller than the SD Card. MiniSD cards are typically found in many newer mobile phones with features such as built-in digital cameras, downloading and games; basically mobile phones where the MiniSD can supply to the need for higher data storage.
Thuật ngữ liên quan
- Secure Digital Card (SD Card)
- Memory
- Flash Memory
- Memory Card
- Memory Address
- Alan Turing
- Digital
- Cumulative Incremental Backup
- Data at Rest
- Data Integrity
Source: MiniSD là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm