Scrum

Định nghĩa Scrum là gì?

ScrumCuộc đánh nhau. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Scrum - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Scrum là một khuôn khổ lặp và tăng dần cho quản lý dự án chủ yếu được triển khai trong lập trình linh hoạt. Phương pháp scrum nhấn mạnh phần mềm chức năng, sự linh hoạt để thay đổi cùng với thực tế kinh doanh mới nổi, thông tin liên lạc và hợp tác.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ba vai trò cơ bản trong phương pháp scrum là chủ sở hữu sản phẩm, chủ scrum và thành viên trong nhóm:

What is the Scrum? - Definition

Scrum is an iterative and incremental framework for project management mainly deployed in agile software development. The scrum methodology emphasizes functional software, the flexibility to change along with emerging business realities, communication and collaboration.

Understanding the Scrum

The three fundamental roles in scrum methodology are product owner, scrum master and team member:

Thuật ngữ liên quan

  • Scrum Sprint
  • Scrum Master
  • Iterative and Incremental Development
  • Unit Test
  • Agile Software Development
  • Extreme Programming (XP)
  • Burndown Chart
  • Pigs And Chickens
  • Companion Virus
  • Destructive Trojan

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *