Postal Numeric Encoding Technique (POSTNET)

Định nghĩa Postal Numeric Encoding Technique (POSTNET) là gì?

Postal Numeric Encoding Technique (POSTNET)Bưu chính Numeric Encoding Kỹ thuật (Postnet). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Postal Numeric Encoding Technique (POSTNET) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Bưu chính Numeric Encoding Kỹ thuật (Postnet) là một phương pháp mã vạch được sử dụng bởi các Bưu điện Hoa Kỳ để hỗ trợ trong việc định tuyến đúng đường bưu điện. Trong Postnet, mã bưu điện được định dạng như một mã vạch, với mỗi chữ số đại diện bởi năm vạch. Các mã Postnet luôn bắt đầu và kết thúc với đầy đủ quán bar.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bưu chính Numeric Encoding Kỹ thuật mã hóa mã bưu điện và địa chỉ đích trong một định dạng mã vạch trên đường bưu điện. Các kỹ thuật như dò và sửa lỗi được sử dụng trong hệ thống này. Mỗi chữ số bao gồm một tập cho năm vạch, hai trong số đó có đầy đủ quán bar và ba là một nửa thanh. thanh đầy đủ đại diện cho "on" bit trong khi nửa thanh đại diện cho "tắt" bit trên mã pseudo-nhị phân. mã vạch đến 5 chữ số (32-bar), 6 chữ số (37-bar), 9 chữ số (52-bar) hoặc 11 chữ số (62-bar) định dạng.

What is the Postal Numeric Encoding Technique (POSTNET)? - Definition

The Postal Numeric Encoding Technique (POSTNET) is a bar code method used by the United States Postal Service to assist in properly routing mail. In POSTNET, the ZIP code is formatted as a bar code, with each digit represented by five bars. The POSTNET codes always start and end with full bars.

Understanding the Postal Numeric Encoding Technique (POSTNET)

The Postal Numeric Encoding Technique encodes the ZIP code and destination address in a bar code format on postal mail. Techniques like error detection and correction are used in this system. Each digit consists of a set for five bars, two of which are full bars and three are half bars. Full bars represent "on" bits while half bars represent the "off" bits on the pseudo-binary code. Bar codes come in 5-digit (32-bar), 6-digit (37-bar), 9-digit (52-bar) or 11-digit (62-bar) formats.

Thuật ngữ liên quan

  • Bar Code
  • Checksum
  • Asset Tracking
  • Memory Address
  • Alan Turing
  • Digital
  • Cumulative Incremental Backup
  • Data at Rest
  • Data Integrity
  • Differential Incremental Backup

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *