Pebibit (Pibit or Pib)

Định nghĩa Pebibit (Pibit or Pib) là gì?

Pebibit (Pibit or Pib)Pebibit (Pibit hoặc PIB). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Pebibit (Pibit or Pib) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một pebibit (Pibit hoặc PIB) là một đơn vị lưu trữ kỹ thuật số. Nó có một tiền tố nhị phân của 250 bit hoặc 1.125.899.906.842.624 bit, cũng là tương đương với 1.024 tebibits (Tibit hoặc Ti).

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các pebibit vẫn còn thuần túy lý thuyết và hiện không được sử dụng vì công nghệ chưa phát triển tới điểm mà thiết bị lưu trữ có khả năng xử lý cấp độ này. Tuy nhiên, nếu tất cả các dữ liệu trên thế giới có thể được kết hợp, giá trị tụ có thể đạt được mức độ pebibit.

What is the Pebibit (Pibit or Pib)? - Definition

A pebibit (Pibit or Pib) is a unit of digital storage. It has a binary prefix of 250 bits or 1,125,899,906,842,624 bits, which is also equal to 1,024 tebibits (Tibit or Ti).

Understanding the Pebibit (Pibit or Pib)

The pebibit is still purely theoretical and not currently in use because technology has not yet evolved to the point where storage devices have the capacity to handle this level. However, if all the data in the world could be combined, the congregated value might reach the pebibit level.

Thuật ngữ liên quan

  • Zebibyte (ZiB)
  • Terabyte (TB)
  • Megabit (Mb)
  • Gigabit (Gb)
  • International Electrotechnical Commission (IEC)
  • Petabit (Pb)
  • Memory Address
  • Alan Turing
  • Digital
  • Cumulative Incremental Backup

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *