PageRank

Định nghĩa PageRank là gì?

PageRankPageRank. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ PageRank - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

PageRank là một thuật toán được sử dụng bởi các công cụ tìm kiếm của Google để đo lường thẩm quyền của một trang web. Trong khi các chi tiết của PageRank là độc quyền, nó thường tin rằng số lượng và tầm quan trọng của liên kết gửi đến trang đó là một yếu tố quan trọng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đó là chìa khóa để hiểu rằng không ai thực sự biết những gì diễn ra vào PageRank. Nhiều người tin rằng có hàng chục thậm chí hàng trăm yếu tố, nhưng điều đó rễ trở lại với khái niệm ban đầu của liên kết. Nó không chỉ là khối lượng của các liên kết trong hai. Hàng ngàn các liên kết bởi các trang web unauthoritative thể là giá trị một số ít các liên kết từ các trang web xếp hạng là có thẩm quyền.

What is the PageRank? - Definition

PageRank is an algorithm used by the Google search engine to measure the authority of a webpage. While the details of PageRank are proprietary, it is generally believed that the number and importance of inbound links to that page are a significant factor.

Understanding the PageRank

It's key to understand that nobody really knows what goes into PageRank. Many believe that there are dozens if not hundreds of factors, but that the roots go back to the original concept of linking. It's not just volume of links either. Thousands of links by unauthoritative sites might be worth a handful of links from sites ranked as authoritative.

Thuật ngữ liên quan

  • Search Engine Results Page (SERP)
  • Search Engine Rank (Search Rank)
  • Backlink
  • Search Engine Optimization (SEO)
  • Organic Search Engine Optimization (Organic SEO)
  • Page Hijacking
  • Pagejacking
  • Markov Chain
  • Google Juice
  • Domain Authority

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *