Petabit (Pb)

Định nghĩa Petabit (Pb) là gì?

Petabit (Pb)Petabit (Pb). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Petabit (Pb) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một petabit (Pb) là một đơn vị đo lường dữ liệu mà là bằng một bit nghìn triệu triệu dữ liệu (hoặc 1015). Một cách khác để biểu diễn này là một petabit bằng một triệu gigabit (Gb). Các petabit là một trong những loại lớn nhất của các phép đo thực tế để lưu trữ dữ liệu hoặc tốc độ truyền dữ liệu (DTR).

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Để hiểu được giá trị của một petabit, điều quan trọng là bắt đầu với một chút duy nhất. đo dữ liệu chung trong lĩnh vực CNTT sử dụng hoặc một bit hoặc byte như một đơn vị dữ liệu cơ bản. Một chút là một trong những đơn đơn vị dữ liệu nhị phân - hoặc một hay không. Một byte là một chuỗi các bit. Trong khi đo công nghệ tiêu dùng thông thường sử dụng byte là đơn vị cơ bản, một số cảm thấy rằng bit cung cấp một cơ sở hợp lý hơn để đo lường dữ liệu, vì một tương ứng với bit để một đơn vị nhị phân.

What is the Petabit (Pb)? - Definition

A petabit (Pb) is a unit of data measurement that is equal to one quadrillion bits of data (or 1015). Another way to represent this is that one petabit equals one million gigabits (Gb). The petabit is one of the largest types of practical measurements for data storage or data transfer rates (DTR).

Understanding the Petabit (Pb)

To understand the value of a petabit, it is important to start with a single bit. Common data measurements in IT use either a bit or byte as a fundamental data unit. A bit is one single binary data unit - either a one or zero. A byte is a sequence of bits. While conventional consumer technology measurements use bytes as the fundamental unit, some feel that bits provide a more reasonable basis for data measurement, because one bit corresponds to one binary unit.

Thuật ngữ liên quan

  • Gigabit (Gb)
  • Gigabyte (G or GByte)
  • Terabit (Tb)
  • Terabyte (TB)
  • Petaflop
  • Data
  • Destructive Trojan
  • Burst Mode
  • Expansion Bus
  • InfiniBand

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *