Process Manufacturing Enterprise Resource Planning (Process Manufacturing ERP)

Định nghĩa Process Manufacturing Enterprise Resource Planning (Process Manufacturing ERP) là gì?

Process Manufacturing Enterprise Resource Planning (Process Manufacturing ERP)Quy trình sản xuất Enterprise Resource Planning (Quy trình sản xuất ERP). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Process Manufacturing Enterprise Resource Planning (Process Manufacturing ERP) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Quy trình hoạch định nguồn lực sản xuất doanh nghiệp (quá trình sản xuất ERP) đề cập đến việc sử dụng của hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP) kết hợp với quá trình sản xuất để tối đa hóa tiềm năng của các quá trình sản xuất. quá trình sản xuất là một chiến lược sản xuất có thêm giá trị bằng cách tách biệt, pha trộn, xây dựng và / hoặc thực hiện các phản ứng hóa học. Điều này có thể được thực hiện hoặc trong hàng loạt hoặc ở chế độ liên tục. Khi sản lượng được tạo ra sử dụng quá trình này, nó là không thể để chưng cất phía sau đầu ra mẫu thành phần cơ bản. Một vài ví dụ về các sản phẩm dựa trên quá trình sản xuất là nước giải khát, thực phẩm, hóa chất, sơn, bổ sung chế độ ăn uống, dược phẩm vv

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

What is the Process Manufacturing Enterprise Resource Planning (Process Manufacturing ERP)? - Definition

Process manufacturing enterprise resource planning (process manufacturing ERP) refers to the use of enterprise resource planning (ERP) in conjunction with process manufacturing to maximize the potency of manufacturing processes. Process manufacturing is a production strategy that adds value by separating, mixing, building and/or executing chemical reactions. This can be done either in batch or in continuous mode. When an output is generated using this process, it is impossible to distill the output back to the basic component form. A few examples of products based on process manufacturing are beverages, food, chemicals, paints, dietary supplements, pharmaceuticals, etc.

Understanding the Process Manufacturing Enterprise Resource Planning (Process Manufacturing ERP)

Thuật ngữ liên quan

  • Enterprise Resource Planning (ERP)
  • Business Process
  • Enterprise Resource Planning System (ERP System)
  • Business Planning and Control System (BPCS)
  • Inventory Software
  • Warehouse Management System (WMS)
  • Help Desk
  • Contact List
  • Castanet
  • Client/Server Architecture

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *