Partner Portal

Định nghĩa Partner Portal là gì?

Partner PortalPortal đối tác. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Partner Portal - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một cổng đối tác là một ứng dụng phần mềm cung cấp cho một truy cập bên ngoài để một số thông tin về một công ty. Những loại kiến ​​trúc hiện đại giúp các nhà cung cấp, nhà phân phối, đại lý hoặc đối tác khác để làm việc với các công ty đối tác để thiết kế dịch vụ của mình với nhiều thông tin về những gì công ty khách hàng hoặc công ty đối tác đang làm.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một ví dụ về một cổng đối tác sẽ là một hệ thống cho phép một nhà cung cấp hoặc đối tác khác để đăng nhập và xem thông tin về chi phí sử cho các sản phẩm của công ty. Họ có thể xem dữ liệu xúc tiến hoặc giảm giá, để thủ chiến lược tiếp thị riêng, chiến lược phân phối hoặc hậu cần của họ xung quanh những thực tế. Nếu không có cổng đối tác, họ sẽ phải gọi khách hàng và có các cuộc thảo luận điện thoại đường dài về chiến lược. Các cổng đối tác giúp đơn giản hóa quá trình động não này bằng cách làm cho thông tin nội bộ trong suốt đối với các đối tác. Nó thường có các giao thức bảo mật cụ thể gắn liền với nó để ngăn chặn sử dụng trái phép.

What is the Partner Portal? - Definition

A partner portal is a software application that gives an outside party access to certain information about a company. These types of modern architectures help vendors, distributors, resellers or other partners to work with partnering companies to design their services with more information about what the client company or partner company is doing.

Understanding the Partner Portal

An example of a partner portal would be a system that allows a vendor or other partner to log in and look at information about pricing for a company’s products. They may be able to view promotion or discount data, in order to craft their own marketing strategies, distribution strategies or logistics around those realities. Without the partner portal, they would have to call the client and have long telephone discussions about strategy. The partner portal helps to streamline this brainstorming process by making the internal information transparent to partners. It often has specific security protocols attached to it to prevent unauthorized use.

Thuật ngữ liên quan

  • Member Portal
  • Channel Partner
  • Software as a Service (SaaS)
  • Cloud Computing
  • Referral Partner
  • Intranet
  • Data Modeling
  • Data
  • Clustering
  • Cardinality

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *