Refurbished

Định nghĩa Refurbished là gì?

RefurbishedTân trang lại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Refurbished - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Refurbished đề cập đến cũ, sử dụng hoặc trả lại máy tính / thiết bị điện tử mà được phục hồi bởi một nhà sản xuất để như tình trạng mới, về hiệu suất và sự xuất hiện. nguồn thông thường là các thiết bị phần cứng trở lại do sản xuất sai sót và khiếm khuyết, hoặc các thiết bị trả về bởi các nhà bán lẻ vì bao bì kém hoặc bị hư hỏng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Lý do cho phạm vi sửa chữa từ bao bì bị hư hỏng phần cứng, giống như một bo mạch chủ xấu hay LCD khiếm khuyết. Bởi vì điều này, các sản phẩm tân trang lại không bao giờ được bán như thương hiệu mới. Người tiêu dùng thường tránh các sản phẩm tân trang lại vì sự nhập nhằng này.

What is the Refurbished? - Definition

Refurbished refers to old, used or returned computer/electronics that is restored by a manufacturer to like new condition, in terms of performance and appearance. Common sources are hardware devices returned due to manufacturing flaws and defects, or devices returned by retailers because of poor or damaged packaging.

Understanding the Refurbished

Reasons for repair range from damaged packaging to hardware, like a bad motherboard or defective LCD. Because of this, refurbished products are never sold as brand new. Consumers often avoid refurbished products because of this ambiguity.

Thuật ngữ liên quan

  • Electronic Waste (E-Waste)
  • Computer Repair
  • Defect Analysis
  • Reduce, Reuse, Recycle (R3)
  • Device
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • In-Row Cooling
  • Raised Floor

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *