Định nghĩa IP Surveillance là gì?
IP Surveillance là IP Surveillance. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ IP Surveillance - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Giám sát IP là một sự thay thế dựa trên Internet để truyền hình mạch kín (CCTV) giám sát. Thông qua việc sử dụng các IP kết nối máy ảnh, các công ty và cá nhân có thể giám sát một khu vực vật lý theo các cách mà không thể thực hiện trước đó.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Với giám sát IP, camera IP-ready có thể truyền tải thông tin hình ảnh trực tiếp với Internet. Chủ sở hữu những máy ảnh sau đó có thể kiểm tra kết quả thông qua một thiết bị di động, máy tính xách tay hoặc bất kỳ thiết bị kết nối Internet khác. Điều này làm cho giám sát từ xa thuận tiện hơn nhiều. Các lợi ích khác của giám sát IP qua giám sát CCTV bao gồm cài đặt dễ dàng hơn, chất lượng tốt hơn về hình ảnh, việc sử dụng các tập tin nén để làm giám sát chi phí-hiệu quả hơn, và chức năng tìm kiếm được cải thiện. giám sát IP cũng cho thấy cách xa hình ảnh và video an ninh đã đến từ những ngày analog cũ khi nhà quản lý an ninh đã phải lưu trữ hình ảnh trên băng VHS và thỏa thuận với tất cả những thách thức mà đến cùng với những hệ thống cũ.
What is the IP Surveillance? - Definition
IP surveillance is an Internet-based alternative to closed-circuit television (CCTV) monitoring. Through the use of IP-connected cameras, companies and individuals can monitor a physical area in ways that were not possible previously.
Understanding the IP Surveillance
With IP surveillance, IP-ready cameras can transmit visual information directly to the Internet. The owners of these cameras can then check the result via a mobile device, a laptop computer or any other Internet-connected device. This makes remote surveillance much more convenient. Other benefits of IP surveillance over CCTV monitoring include easier installation, better quality of images, the use of file compression to make surveillance more cost-efficient, and improved search functions. IP surveillance also shows how far image and video security has come from the old analog days when security managers had to store images on VHS tape and deal with all of the challenges that came along with those old systems.
Thuật ngữ liên quan
- IP Multimedia Subsystem (IMS)
- Internet
- Quarter Common Intermediate Format (QCIF)
- Megapixel (MP)
- Banker Trojan
- Binder
- Blended Threat
- Blind Drop
- Browser Modifier
- Clickjack Attack
Source: IP Surveillance là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm