Định nghĩa Web Application Security là gì?
Web Application Security là An ninh ứng dụng Web. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Web Application Security - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Bảo mật ứng dụng web là quá trình của việc đảm bảo dữ liệu bí mật lưu trữ trực tuyến với những truy cập trái phép và sửa đổi. Này được thực hiện bằng cách thực thi các biện pháp chính sách nghiêm ngặt. các mối đe dọa bảo mật có thể làm tổn hại các dữ liệu được lưu trữ bởi một tổ chức là hacker với mục đích xấu cố gắng để đạt được quyền truy cập vào thông tin nhạy cảm.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Mục đích bảo mật ứng dụng web để địa chỉ và thực hiện đầy đủ bốn điều kiện về an ninh, cũng được gọi là nguyên tắc bảo mật:
What is the Web Application Security? - Definition
Web application security is the process of securing confidential data stored online from unauthorized access and modification. This is accomplished by enforcing stringent policy measures. Security threats can compromise the data stored by an organization is hackers with malicious intentions try to gain access to sensitive information.
Understanding the Web Application Security
Web application security aims to address and fulfill the four conditions of security, also referred to as principles of security:
Thuật ngữ liên quan
- Web Server Security
- Webware
- Web Server
- Database Server
- Middleware
- Firewall
- Intrusion Detection System (IDS)
- Security Software
- Security Architecture
- Progressive Web App (PWA)
Source: Web Application Security là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm