Định nghĩa Digital Data là gì?
Digital Data là Dữ liệu kỹ thuật số. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Digital Data - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Dữ liệu kỹ thuật số là dữ liệu thể hiện các hình thức khác của dữ liệu sử dụng hệ thống ngôn ngữ máy cụ thể mà có thể được giải thích bởi công nghệ khác nhau. Các cơ bản nhất của các hệ thống này là một hệ thống nhị phân, mà chỉ đơn giản lưu trữ âm thanh phức tạp, video hoặc văn bản thông tin trong một loạt các ký tự nhị phân, theo truyền thống người và số không, hoặc "on" và "tắt" các giá trị.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Digital Data? - Definition
Digital data is data that represents other forms of data using specific machine language systems that can be interpreted by various technologies. The most fundamental of these systems is a binary system, which simply stores complex audio, video or text information in a series of binary characters, traditionally ones and zeros, or "on" and "off" values.
Understanding the Digital Data
Thuật ngữ liên quan
- Analog Data
- Synchronous Transmission
- Asynchronous Transmission
- Networking
- Digital
- Memory Address
- Alan Turing
- Digital
- Cumulative Incremental Backup
- Data at Rest
Source: Digital Data là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm