Định nghĩa Performance Counter là gì?
Performance Counter là Performance Counter. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Performance Counter - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một hiệu suất truy cập trong lập trình .NET là một cách để các nhà phát triển để có được một ý tưởng về chương trình của họ đang thực sự thực hiện như thế nào. thành phần hiệu suất truy cập là một lớp trong .NET cung cấp một số số liệu hiệu suất đo lường được. Những đo lường trạng thái hệ thống của bất kỳ ứng dụng nhất định hoặc một phần của hệ điều hành Windows.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Bộ đếm hiệu suất là một hình thức giám sát hiệu suất và công cụ được cung cấp bởi .NET để thực hiện hỗ trợ thử nghiệm các ứng dụng gỡ lỗi. Những đếm một số hành động mà cả hai ứng dụng và hệ điều hành thực hiện.
What is the Performance Counter? - Definition
A performance counter in .NET programming is a way for developers to get an idea of how their programs are actually performing. Performance counter components are a class in .NET that provides a number of measurable performance metrics. These measure the system state of any given application or part of the Windows operating system.
Understanding the Performance Counter
Performance counters are a form of performance monitoring and debugging tool provided by .NET to aid performance testing of applications. These count a number of actions that both the application and the operating system perform.
Thuật ngữ liên quan
- Debugging
- Performance Testing
- Thread
- Exception
- .NET Framework (.NET)
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
- Appending Virus
- Armored Virus
Source: Performance Counter là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm