Định nghĩa Conditional Attribute là gì?
Conditional Attribute là Thuộc tính có điều kiện. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Conditional Attribute - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một thuộc tính có điều kiện là một thẻ sử dụng để đánh dấu một phương pháp hoặc lớp mà thực hiện phụ thuộc vào định nghĩa của tiền xử lý identifier.A thuộc tính có điều kiện chỉ ra một điều kiện để xác định biên soạn có điều kiện trong đó phương pháp được lựa chọn gọi trên cơ sở định nghĩa của các biểu tượng. Nó chỉ thị các trình biên dịch để biên dịch (thành Microsoft Intermediate Language) hay không khối cụ biên dịch mã, dựa trên một điều kiện - có hay không một biểu tượng biên soạn có điều kiện cụ thể được xác định. Nếu các biểu tượng cụ thể vẫn chưa được quy định tại ngay lập tức chúng được gọi, sau đó gọi phương pháp đó hoặc lớp sẽ bị bỏ qua bởi trình biên dịch.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một thuộc tính có điều kiện có những đặc điểm sau đây:
What is the Conditional Attribute? - Definition
A conditional attribute is a tag used to mark a method or class whose execution depends on the definition of preprocessing identifier.A conditional attribute indicates a condition to specify conditional compilation wherein methods are selectively called on the basis of definition of symbols. It instructs the compiler to compile (into Microsoft Intermediate Language) or not compile specific blocks of code, based on a condition - whether or not a specific conditional compilation symbol is defined. If specific symbols have not been defined at the instant they are called, then calls to that method or class will be ignored by the compiler.
Understanding the Conditional Attribute
A conditional attribute has the following characteristics:
Thuật ngữ liên quan
- Attribute
- Obsolete Attribute
- Preprocessor Directive
- Method
- Identifier
- Conditional Operator
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
- Appending Virus
Source: Conditional Attribute là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm