Định nghĩa Message Queue là gì?
Message Queue là Hàng đợi tin nhắn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Message Queue - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một hàng đợi thông điệp là một thành phần công nghệ phần mềm được sử dụng để giao tiếp giữa các quá trình hoặc giữa các chủ đề trong quá trình tương tự. Tin hàng đợi cung cấp một giao thức truyền thông không đồng bộ, trong đó người gửi và người nhận thông điệp không cần phải tương tác với nhau cùng một lúc - thư đều được giữ trong hàng đợi cho đến khi lấy người nhận chúng. Tin hàng đợi được sử dụng trong các hệ thống hoặc các ứng dụng hoạt động như là một cách cho các chương trình để giao tiếp với nhau. Họ cũng có thể được sử dụng để truyền thông điệp giữa các hệ thống máy tính.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một môi trường nhắn xếp hàng cung cấp các chương trình trong một bộ, và thực hiện rõ ràng, hành động khép kín để đáp ứng với yêu cầu cụ thể. Những lời nói được tổ chức tại một hàng đợi được xác định trước để giao tiếp với chương trình khác. Các chương trình khác lấy thông điệp từ hàng đợi và xử lý các yêu cầu và thông tin gói gọn trong tin nhắn. Một middleware nhắn theo định hướng cung cấp dịch nhắn qua thông qua mạng lưới phân phối trên nền tảng không đồng nhất, giảm sự phức tạp của việc xây dựng các ứng dụng mà span nhiều hệ điều hành và các giao thức mạng.
What is the Message Queue? - Definition
A message queue is a software engineering component used for communication between processes or between threads within the same process. Message queues provide an asynchronous communication protocol in which the sender and receiver of messages don't need to interact at the same time - messages are held in queue until the recipient retrieves them. Message queues are used within operating systems or applications as a way for programs to communicate with one another. They may also be used to pass messages between computer systems.
Understanding the Message Queue
A message queuing environment provides programs in a set, and performs well-defined, self-contained actions in response to a particular request. Messages are held in a predefined queue to communicate with another program. The other program retrieves the message from the queue and processes the requests and information encapsulated in the message. A message-oriented middleware furnishes message passing through distributed networks over heterogeneous platforms, reducing the complexity of building applications that span multiple operating systems and network protocols.
Thuật ngữ liên quan
- Queue
- Asynchronous Communication
- Electronic Mail (Email)
- Companion Virus
- Destructive Trojan
- 3-D Software
- QuickTime
- MIDlet
- Application Portfolio
- Cloud Portability
Source: Message Queue là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm