Autonomic Network

Định nghĩa Autonomic Network là gì?

Autonomic NetworkTự trị Mạng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Autonomic Network - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một mạng lưới tự trị là một mạng lưới mà chủ yếu giám sát và / hoặc tạo điều kiện riêng của mình với dữ liệu từ các hoạt động hiện có. Một số tham khảo này như một loại tự cấu hình hoặc mạng tự tối ưu hóa vì nó sử dụng vòng phản hồi để lái xe thay đổi. Ý tưởng về một mạng lưới tự trị vẫn đang phát triển như các chuyên gia xem xét cách khai thác dữ liệu và các khái niệm tương tự có thể được sử dụng để cung cấp cho mạng nhiều công cụ để tự phát triển bền vững.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ý tưởng về một mạng lưới tự trị được một phần lấy cảm hứng từ những lo ngại về tính chất phương hướng của thiết kế Internet toàn cầu, mà nhiều người cảm thấy được điều khiển không đủ hoặc kế hoạch. Qua thời gian, ý tưởng nảy sinh rằng các mạng có thể được thực hiện để chức năng với một số yếu tố của sự tự nhận thức hoặc tự quản lý. Những phát triển ý tưởng về mạng tự trị cũng quan sát thấy sự cần thiết cho các mạng độc quyền khác nhau cho các loại khác nhau của thiết bị di động và thiết bị điện tử tiêu dùng khác.

What is the Autonomic Network? - Definition

An autonomic network is a network that essentially monitors and/or creates its own conditions with data from existing operations. Some refer to this as a kind of self-configuring or self-optimizing network because it uses feedback loops to drive changes. The idea of an autonomic network is still evolving as experts look at how data mining and similar concepts can be used to give networks more tools for self-sustainability.

Understanding the Autonomic Network

The idea of an autonomic network was partially inspired by concerns about the directionless nature of the global Internet design, which many people feel is insufficiently controlled or planned. Over time, the idea arose that networks could be made to function with some element of self-awareness or self management. Those developing the idea of autonomic networks also observed the need for various proprietary networks for different kinds of mobile devices and other consumer electronics.

Thuật ngữ liên quan

  • Autonomic Computing
  • Intelligent Network (IN)
  • Artificial Intelligence (AI)
  • Hacking Tool
  • Geotagging
  • Mosaic
  • InfiniBand
  • Snooping Protocol
  • Botnet
  • Net Send

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *