Định nghĩa Northbound Interface (NBI) là gì?
Northbound Interface (NBI) là Hướng Bắc Interface (NBI). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Northbound Interface (NBI) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một giao diện hướng Bắc (NBI) là giao diện để một thành phần của chức năng cao hơn hoặc lớp cấp. NBI liên kết các tầng dưới của giao diện hướng nam lớp cao hơn của (SBI).
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một NBI là một giao diện đầu ra theo định hướng mà thường được tìm thấy trong các mạng carrier-grade và các yếu tố mạng viễn thông. Một ví dụ về thực hiện NBI là một thiết bị mà chỉ gửi tin nhắn SYSLOG và không thể được thao tác thực hiện bất kỳ loại đầu vào.
What is the Northbound Interface (NBI)? - Definition
A northbound interface (NBI) is the interface to a component of higher function or level layer. The lower layer's NBI links to the higher layer's southbound interface (SBI).
Understanding the Northbound Interface (NBI)
A NBI is an output-oriented interface that is usually found in carrier-grade networks and telecommunications network elements. An example of a NBI implementation is a device that only sends SYSLOG messages and cannot be manipulated to take any kind of input.
Thuật ngữ liên quan
- Simple Network Management Protocol (SNMP)
- Ethernet Networking Interface
- Southbound Interface (SBI)
- Operational Support System (OSS)
- Extensible Markup Language (XML)
- File Transfer Protocol (FTP)
- System Log (Syslog)
- Terminal Access Controller Access Control System (TACACS)
- Lightweight Directory Access Protocol (LDAP)
- Pixel Pipelines
Source: Northbound Interface (NBI) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm