Định nghĩa Data Protection Policy là gì?
Data Protection Policy là Chính sách Bảo vệ dữ liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Protection Policy - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Chính sách bảo vệ dữ liệu là một loại chính sách bảo mật nhằm mục đích để thiết kế, thực hiện, hướng dẫn, theo dõi và quản lý an ninh trên dữ liệu của một tổ chức.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chính sách khách quan bảo vệ dữ liệu đằng sau chính là đảm bảo an ninh và toàn vẹn của dữ liệu ở phần còn lại và chuyển động - bất kể vị trí vật lý hoặc logic của nó. Chính sách bảo vệ dữ liệu sẽ được thiết kế để đảm bảo an ninh trên tất cả các lưu trữ dữ liệu / tiêu thụ địa điểm.
What is the Data Protection Policy? - Definition
Data protection policy is a type of security policy that aims to design, implement, guide, monitor and manage security over an organization's data.
Understanding the Data Protection Policy
The key objective behind data protection policy is ensuring the security and integrity of data at rest and in motion - regardless of its physical or logical location. The data protection policy will be designed to ensure security across all the data storage / consuming location.
Thuật ngữ liên quan
- Data Protection
- Data Protection Scheme
- Data Protection Management (DPM)
- Data Protection Software
- Offsite Data Protection
- Security Policy
- Banker Trojan
- Binder
- Blended Threat
- Blind Drop
Source: Data Protection Policy là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm