Website Monitoring

Định nghĩa Website Monitoring là gì?

Website MonitoringGiám sát website. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Website Monitoring - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Giám sát Website là quá trình thử nghiệm và đăng nhập hiện trạng và thời gian hoạt động thực hiện một hoặc nhiều trang web. Đây giám sát đảm bảo công cụ cho các trang web có thể truy cập cho tất cả người sử dụng và được sử dụng bởi các doanh nghiệp và các tổ chức để đảm bảo rằng thời gian hoạt động trang web, tính năng và hiệu suất luôn đạt tiêu chuẩn.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Giám sát trang web có thể được thực hiện tại địa phương trong phạm vi tường lửa một trung tâm dữ liệu, nơi một trang web được lưu trữ hoặc trên toàn cầu thông qua nhiều trang web thử nghiệm. Thông thường, công cụ giám sát này được cung cấp bởi nhà cung cấp dịch vụ thông qua một cổng thông tin Web với máy tính để bàn và các phiên bản di động.

What is the Website Monitoring? - Definition

Website monitoring is the process of testing and logging the status and uptime performance of one or more websites. This monitoring tool ensures that websites are accessible for all users and is used by businesses and organizations to ensure that website uptime, functionality and performance are always up to standard.

Understanding the Website Monitoring

Website monitoring can be done locally within a data center’s firewall where a website is hosted or globally through multiple test sites. Often, this monitoring tool is provided by the service provider through a Web portal with desktop and mobile versions.

Thuật ngữ liên quan

  • Monitoring Software
  • Network Monitoring
  • Monitoring as a Service (MaaS)
  • Uptime
  • Virtual Machine Monitor (VMM)
  • Hacking Tool
  • Geotagging
  • Mosaic
  • InfiniBand
  • Snooping Protocol

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *