Định nghĩa Data Quality Monitoring là gì?
Data Quality Monitoring là Giám sát chất lượng dữ liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Quality Monitoring - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Số liệu quan trắc chất lượng là một quá trình mà chất lượng màn hình và đảm bảo dữ liệu trên mỗi trường hợp dữ liệu được tạo ra, sử dụng và duy trì trong một tổ chức.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Số liệu quan trắc chất lượng thường được thực hiện thông qua chất lượng dữ liệu tự động, quản lý dữ liệu hoặc các hệ thống giám sát. Thông thường, mỗi tổ chức bộ số liệu chất lượng dữ liệu riêng của mình và các chỉ số hiệu suất chính (KPI). Chất lượng dữ liệu các biện pháp quá trình giám sát những số liệu và KPI, và đánh giá lại nó chống lại tiêu chí chất lượng dữ liệu cấu hình. Quá trình giám sát chất lượng dữ liệu thường được kết hợp với một quy trình báo cáo bằng tay hoặc tự động nơi báo cáo hiệu suất chất lượng dữ liệu được tạo ra trong một hệ thống thông tin. hệ thống giám sát chất lượng dữ liệu nhất có khả năng cảnh báo và thông báo cho người quản trị dữ liệu cho các sự kiện chất lượng dữ liệu như không đáp ứng được ngưỡng chất lượng.
What is the Data Quality Monitoring? - Definition
Data quality monitoring is a process that monitors and ensures data quality on each data instance created, utilized and maintained within an organization.
Understanding the Data Quality Monitoring
Data quality monitoring is usually performed through automated data quality, data management or monitoring systems. Typically, each organization sets its own data quality metrics and key performance indicators (KPIs). The data quality monitoring process measures these metrics and KPI, and evaluates it against configured data quality criterion. The data quality monitoring process is usually coupled with a manual or automated reporting process where data quality performance reports are generated within an information system. Most data quality monitoring systems have the ability to alert and notify data administrators for data quality events such as not meeting quality thresholds.
Thuật ngữ liên quan
- Data Quality
- Data Quality Management (DQM)
- Enterprise Data Quality (EDQ)
- Data Quality Assessment (DQA)
- Data Governance (DG)
- Data Modeling
- Data
- Commit
- Clustering
- Cardinality
Source: Data Quality Monitoring là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm