Service Inventory

Định nghĩa Service Inventory là gì?

Service InventoryDịch vụ kho. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Service Inventory - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một tồn kho dịch vụ là một bộ sưu tập quản lý và tiêu chuẩn của dịch vụ bổ sung và synergize với nhau trong một ranh giới, đại diện cho doanh nghiệp hoặc một phần của nó. Về cơ bản, kiểm kê dịch vụ là một tập hợp các dịch vụ nội bộ chẳng hạn như dịch vụ truyền thông và cải tiến quy trình cho phép một tổ chức để nhanh chóng phản ứng với nhu cầu của khách hàng và cung cấp chất lượng cao, tốc độ và hiệu suất cho khách hàng với giá cả hợp lý.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hàng tồn kho dịch vụ là một phần không thể thiếu của kiến ​​trúc hướng dịch vụ (SOA), đó là một mô hình kiến ​​trúc trong thiết kế phần mềm máy tính nhằm cung cấp dịch vụ khác nhau để các thành phần khác của hệ thống với mục đích cải thiện quy trình kinh doanh và tăng hiệu quả. Ví dụ, nó có thể mất các bộ phận nhân sự và tài chính một tuần để xử lý tất cả các tài liệu lương hàng tháng cho tất cả các nhân viên của công ty bao gồm cả làm thêm giờ, đi lại và hoạt động bồi hoàn, khấu trừ, thuế, vv Tuy nhiên, với việc thực hiện một dịch vụ hàng tồn kho bao gồm phần mềm hoặc dịch vụ hướng tới việc tự động hóa và cải thiện quá trình các hoạt động được thực hiện bởi nhân sự và tài chính, nhiệm vụ có thể được giảm thiểu từ cả một tuần để chỉ hai ngày.

What is the Service Inventory? - Definition

A service inventory is a governed and standardized collection of services that complement and synergize with each other within a boundary, which represents the enterprise or a portion of it. Essentially, a service inventory is a collection of internal services such as communication and process improvement services that allow an organization to rapidly react to customer demand and offer greater quality, speed and performance to its customers at reasonable prices.

Understanding the Service Inventory

Service inventory is an integral part of the service-oriented architecture (SOA), which is an architectural pattern in computer software design meant to provide various services to other components of the system with the aim of improving business processes and increasing efficiency. For example, it might take the HR and finance departments a week to process all of the monthly salary documentation for all of the employees of the company including overtime, travel and activity reimbursements, deductions, tax, etc. But with the implementation of a service inventory that includes software or services geared toward automating and improving the process of the activities being done by HR and finance, the task could be minimized from a whole week to just two days.

Thuật ngữ liên quan

  • Service-Oriented Architecture (SOA)
  • Vertical Service Provider (VSP)
  • Service Bureau
  • Customer Self Service (CSS)
  • Information Technology Management (IT Management)
  • Enterprise Feedback Management (EFM)
  • Help Desk
  • Contact List
  • Castanet
  • Client/Server Architecture

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *