Hadoop Ecosystem

Định nghĩa Hadoop Ecosystem là gì?

Hadoop EcosystemHadoop hệ sinh thái. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hadoop Ecosystem - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Hệ sinh thái Hadoop đề cập đến các thành phần khác nhau của thư viện phần mềm Apache Hadoop, cũng như các phụ kiện và các công cụ được cung cấp bởi Apache Software Foundation cho các loại dự án phần mềm, và những cách mà họ làm việc cùng nhau.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cả hai lõi Hadoop gói và phụ kiện của nó chủ yếu là các dự án mã nguồn mở được cấp phép bởi Apache. Ý tưởng về một hệ sinh thái Hadoop liên quan đến việc sử dụng các bộ phận khác nhau của lõi Hadoop thiết như MapReduce, một khuôn khổ cho việc xử lý một lượng lớn dữ liệu và File Hadoop Distributed System (HDFS), một hệ thống tập tin xử lý phức tạp. Ngoài ra còn có SỢI, một người quản lý tài nguyên Hadoop.

What is the Hadoop Ecosystem? - Definition

The Hadoop ecosystem refers to the various components of the Apache Hadoop software library, as well as to the accessories and tools provided by the Apache Software Foundation for these types of software projects, and to the ways that they work together.

Understanding the Hadoop Ecosystem

Both the core Hadoop package and its accessories are mostly open-source projects licensed by Apache. The idea of a Hadoop ecosystem involves the use of different parts of the core Hadoop set such as MapReduce, a framework for handling vast amounts of data, and the Hadoop Distributed File System (HDFS), a sophisticated file-handling system. There is also YARN, a Hadoop resource manager.

Thuật ngữ liên quan

  • Hadoop Common
  • Apache Hadoop
  • MapReduce
  • Hadoop YARN
  • Apache Hive
  • Apache Pig
  • Atom
  • Jini
  • JXTA
  • Thunk

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *