Định nghĩa Overfitting là gì?
Overfitting là Overfitting. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Overfitting - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Trong thống kê và học máy, overfitting xảy ra khi một người mẫu cố gắng để dự đoán xu hướng trong dữ liệu đó là quá ồn ào. Overfitting là kết quả của một mô hình quá phức tạp với quá nhiều thông số. Một mô hình được overfitted là không chính xác vì xu hướng này không phản ánh thực tế của dữ liệu.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một mô hình overfitted là một mô hình với một đường xu hướng phản ánh sai sót trong dữ liệu mà nó được huấn luyện với, thay vì dự đoán chính xác dữ liệu vô hình. Này được tốt hơn nhìn thấy bằng mắt với một đồ thị các điểm dữ liệu và đường xu hướng. Một mô hình overfitted chương trình một đường cong với điểm cao hơn và thấp hơn, trong khi một mô hình chương trình một đường cong mịn lắp đúng cách hoặc một hồi quy tuyến tính.
What is the Overfitting? - Definition
In statistics and machine learning, overfitting occurs when a model tries to predict a trend in data that is too noisy. Overfitting is the result of an overly complex model with too many parameters. A model that is overfitted is inaccurate because the trend does not reflect the reality of the data.
Understanding the Overfitting
An overfitted model is a model with a trend line that reflects the errors in the data that it is trained with, instead of accurately predicting unseen data. This is better seen visually with a graph of data points and a trend line. An overfitted model shows a curve with higher and lower points, while a properly fitted model shows a smooth curve or a linear regression.
Thuật ngữ liên quan
- Cross-Validation
- Normalization
- Linear Regression
- Data Modeling
- Data Cleansing
- Feature Selection
- Alan Turing
- Boolean Logic
- Computer Science
- Computer System
Source: Overfitting là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm