Định nghĩa Bayesian Statistics là gì?
Bayesian Statistics là Bayesian Thống kê. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bayesian Statistics - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Thống kê Bayes là một loại xác suất thống kê động thường được sử dụng trong thế giới ngày nay của trí tuệ nhân tạo và học máy. Những công nghệ này tìm cách vượt qua quy hoạch tuyến tính thuần túy một cách tiếp cận xác suất hơn. thống kê Bayes bổ sung cho ý tưởng này, bởi vì phương pháp thống kê Bayes là phức tạp hơn và dựa trên một nền tảng xác suất khác nhau so với thống kê “frequentist” mà đã là loại phổ biến nhất của phân tích thống kê được thực hiện cho đến nay.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thống kê frequentist chỉ đơn giản là lấy xác suất của một sự kiện được đưa ra dựa trên bộ kiểm tra được biết đến của một số cụ thể. Ngược lại, thống kê Bayes mất xác suất và cho phép nó để thể hiện một “mức độ niềm tin” trong một kết quả, và lập luận dựa trên giả thuyết. thống kê Bayes lần đầu tiên đi tiên phong trong thập niên 1770 bởi Thomas Bayes, người đã tạo ra định lý Bayes mà đặt những ý tưởng để làm việc.
What is the Bayesian Statistics? - Definition
Bayesian statistics is a type of dynamic probability statistics commonly used in today’s world of artificial intelligence and machine learning. These technologies seek to go beyond pure linear programming to a more probabilistic approach. Bayesian statistics complements this idea, because a Bayesian statistical approach is more sophisticated and based on a different probabilistic foundation than “frequentist” statistics that have been the most common type of statistical analysis done to date.
Understanding the Bayesian Statistics
Frequentist statistics simply take the probability of a given event based on known test sets of a specific number. By contrast, Bayesian statistics take probability and allow it to express a “degree of belief” in an outcome, and establish reasoning based on hypotheses. Bayesian statistics was first pioneered in the 1770s by Thomas Bayes, who created the Bayes theorem that puts these ideas to work.
Thuật ngữ liên quan
- Bayesian Filter
- Heuristic Filtering
- Heuristic
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
- Appending Virus
- Armored Virus
- Binder
- Countermeasure
Source: Bayesian Statistics là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm