Định nghĩa Data Annotation là gì?
Data Annotation là Dữ liệu Chú thích. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Annotation - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Chú thích dữ liệu là một thuật ngữ để mô tả các nhãn dữ liệu. loại khác nhau của dữ liệu được chú thích theo nhiều cách khác nhau. chuỗi văn bản có thể được dán nhãn với chú thích chung khác nhau, nơi dữ liệu hình ảnh thường được chú thích với dòng màu hoặc các dấu hiệu khác.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Ý tưởng về dữ liệu chú thích đóng thành một trong những khái niệm chính trong máy học và khoa học dữ liệu, được gọi là “dữ liệu dán nhãn.” dữ liệu dán nhãn cho phép các chương trình học máy và khoa học dữ liệu để làm việc từ trước hiện phân loại và nguyên liệu đầu vào.
What is the Data Annotation? - Definition
Data annotation is a term to describe the labeling of data. Different types of data get annotated in different ways. Text strings can be labeled with various common annotations, where image data is often annotated with colored lines or other markers.
Understanding the Data Annotation
The idea of data annotation plays into one of the main concepts in machine learning and data science, which is called “labeled data.” Labeled data allows machine learning and data science programs to work from pre-existing classifications and inputs.
Thuật ngữ liên quan
- Data Science
- Machine Authentication
- Machine Learning
- Machine Learning as a Service (MLaaS)
- Database (DB)
- Labeled Data
- Database Model
- Text Data Mining
- Text Analytics
- Text Alignment
Source: Data Annotation là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm