Hash List

Định nghĩa Hash List là gì?

Hash ListDanh sách băm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hash List - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một danh sách băm đơn giản là một tập hợp các giá trị hash liên quan đến bộ các hạng mục dữ liệu liên kết với nhau trong một tập tin hoặc thư mục hệ thống hoặc một số định dạng mảng liên kết khác. danh sách băm được sử dụng để phân tích dữ liệu trong một cơ sở dữ liệu hoặc môi trường khác, để truy cập một hoặc nhiều các mặt hàng này, để đánh giá kích thước của một mảng, hoặc cho các mục đích điều tra khác.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trong một ý nghĩa cơ bản, một “băm” chỉ đơn giản là kết nối của một tập dữ liệu kích thước tùy ý để một bộ dữ liệu thường nhỏ có kích thước cố định. Băm cho phép các công cụ lưu trữ nhỏ hơn, và hiệu quả khác. Một danh sách băm cho thấy cách một tập hợp các giá trị băm có liên quan: làm thế nào họ chung công việc để lưu trữ dữ liệu từ một “khối” nhất định hoặc bộ sưu tập thống nhất. Ví dụ, nếu có mười tên đầu tiên và cuối cùng trong một bảng cơ sở dữ liệu, băm để nguyên mười, danh sách băm sẽ là tập hợp các số nguyên mười đại diện cho toàn bộ các thông tin ban đầu.

What is the Hash List? - Definition

A hash list is simply a set of hash values related to sets of data items linked together in a file or folder system or some other connective array format. Hash lists are used to analyze data in a database or other environment, to access one or more of these items, to assess the size of an array, or for other investigative purposes.

Understanding the Hash List

In a basic sense, a “hash” is simply the connection of a data set of arbitrary size to another usually smaller data set of a fixed size. Hashes allow for smaller storage tools, and other efficiencies. A hash list shows how a set of hash values are related: how they collectively work to store data from a given “block” or unified collection. For example, if there are ten first and last names in a database table, hashed to ten integers, the hash list would be the set of ten integers representing the totality of the original information.

Thuật ngữ liên quan

  • Hash Chain
  • Hash Code
  • Hash Function
  • Hashing
  • Hash Partitioning
  • Banker Trojan
  • Binder
  • Blended Threat
  • Blind Drop
  • Browser Modifier

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *