Định nghĩa Delta Rule là gì?
Delta Rule là Delta Rule. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Delta Rule - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Nguyên tắc Delta trong máy học và môi trường mạng thần kinh là một loại hình cụ thể của lan truyền ngược giúp để tinh chỉnh mạng ML / AI kết nối, làm cho mối liên hệ giữa đầu vào và đầu ra với các lớp của tế bào thần kinh nhân tạo.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Nói chung, lan truyền ngược đã làm với tính lại trọng lượng đầu vào cho tế bào thần kinh nhân tạo bằng cách sử dụng phương pháp gradient. Delta học tập thực hiện điều này bằng cách sử dụng sự khác biệt giữa một kích hoạt mục tiêu và kích hoạt thu được thực tế. Sử dụng một hàm kích hoạt tuyến tính, kết nối mạng được điều chỉnh.
What is the Delta Rule? - Definition
The Delta rule in machine learning and neural network environments is a specific type of backpropagation that helps to refine connectionist ML/AI networks, making connections between inputs and outputs with layers of artificial neurons.
Understanding the Delta Rule
In general, backpropagation has to do with recalculating input weights for artificial neurons using a gradient method. Delta learning does this using the difference between a target activation and an actual obtained activation. Using a linear activation function, network connections are adjusted.
Thuật ngữ liên quan
- Backpropagation
- Artificial Neural Network (ANN)
- Recurrent Neural Network (RNN)
- Convolutional Neural Network (CNN)
- Machine Learning
- Computational Linguistics
- Turing Test
- Backward Chaining
- Expert System
- Pervasive Computing
Source: Delta Rule là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm