Định nghĩa WebAssembly là gì?
WebAssembly là WebAssembly. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ WebAssembly - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
WebAssembly là một tiêu chuẩn cho các sản phẩm phần mềm chạy trên một trình duyệt web và được phân phối thông qua internet. Tiêu chuẩn này được tạo ra bởi World Wide Web Consortium (W3C) và làm việc với nhiều loại hình ngôn ngữ lập trình.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
WebAssembly là một tiêu chuẩn đã được tạo ra vào năm 2015. triển khai sớm dựa vào JavaScript. Tuy nhiên, WebAssembly thể được biên dịch trong một số ngôn ngữ bao gồm C, và nhiều ngôn ngữ khác có WebAssembly trình biên dịch và phát triển.
What is the WebAssembly? - Definition
WebAssembly is a standard for software products that run on a web browser and are delivered through the internet. This standard was created by the World Wide Web Consortium (W3C) and works with various types of programming languages.
Understanding the WebAssembly
WebAssembly is a standard that was created in 2015. Early implementations relied on JavaScript. However, WebAssembly can be compiled in several languages including C, and many more languages have WebAssembly compilers and development.
Thuật ngữ liên quan
- Web 2.0
- Web Analytics
- World Wide Web (WWW)
- World Wide Web Consortium (W3C)
- Web Browser
- Temporary Internet Files
- New Media
- Atom
- Meta
- Query String
Source: WebAssembly là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm