Định nghĩa Laser Printer là gì?
Laser Printer là Máy in laser. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Laser Printer - một thuật ngữ thuộc nhóm Hardware Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 4/10
Một máy in laser là một máy in có sử dụng một chùm tập trung hay ánh sáng để văn bản chuyển giao và hình ảnh lên giấy. Mặc dù trái với niềm tin phổ biến, laser không thực sự đốt cháy những hình ảnh trên trang giấy. Thay vào đó, như giấy đi qua máy in, các đám cháy chùm tia laser ở bề mặt của một cái trống hình trụ gọi là tiếp nhận ánh sáng. trống này có một điện tích (thường là dương), đó là đảo ngược trong lĩnh vực mà các chùm tia laser lượt truy cập nó. Bằng cách đảo ngược phí trong khu vực nhất định của trống, chùm tia laser có thể in mẫu (như văn bản và hình ảnh) vào tiếp nhận ánh sáng.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Laser Printer? - Definition
A laser printer is a printer that uses a focused beam or light to transfer text and images onto paper. Though contrary to popular belief, the laser does not actually burn the images onto the paper. Instead, as paper passes through the printer, the laser beam fires at the surface of a cylindrical drum called a photoreceptor. This drum has an electrical charge (typically positive), that is reversed in areas where the laser beam hits it. By reversing the charge in certain areas of the drum, the laser beam can print patterns (such as text and pictures) onto the photoreceptor.
Understanding the Laser Printer
Thuật ngữ liên quan
- Laptop
- Latency
Source: Laser Printer là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm