Định nghĩa Snippet là gì?
Snippet là Snippet. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Snippet - một thuật ngữ thuộc nhóm Software Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 8/10
Đoạn trích là một phần nhỏ của văn bản hoặc mã nguồn có thể được chèn vào mã của một chương trình hoặc trang web. Snippets cung cấp một cách dễ dàng để thực hiện các mã thường được sử dụng hoặc các chức năng vào một phần lớn hơn của mã. Thay vì viết lại cùng mã hơn và hơn nữa, một lập trình viên có thể tiết kiệm các mã như một đoạn và chỉ cần kéo và thả các đoạn bất cứ nơi nào nó là cần thiết. Bằng cách sử dụng các đoạn, các lập trình viên và nhà phát triển web cũng có thể tổ chức các phần mã chung vào các mục, tạo ra một môi trường phát triển sạch.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Snippet? - Definition
A snippet is a small section of text or source code that can be inserted into the code of a program or Web page. Snippets provide an easy way to implement commonly used code or functions into a larger section of code. Instead of rewriting the same code over and over again, a programmer can save the code as a snippet and simply drag and drop the snippet wherever it is needed. By using snippets, programmers and Web developers can also organize common code sections into categories, creating a cleaner development environment.
Understanding the Snippet
Thuật ngữ liên quan
- Snapshot
- SNMP
Source: Snippet là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm