SRM

Định nghĩa SRM là gì?

SRMSRM. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ SRM - một thuật ngữ thuộc nhóm Technical Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 8/10

Viết tắt của "Quản lý tài nguyên lưu trữ." SRM là quá trình quản lý một lượng lớn dữ liệu. Nó bao gồm một cách hiệu quả quản lý dữ liệu hiện có, sao lưu dữ liệu, và nhân rộng giải pháp lưu trữ dữ liệu để phát triển với tăng các yêu cầu lưu trữ.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

What is the SRM? - Definition

Stands for "Storage Resource Management." SRM is the process of managing large amounts of data. It includes efficiently managing existing data, backing up data, and scaling data storage solutions to grow with increasing storage requirements.

Understanding the SRM

Thuật ngữ liên quan

  • sRGB
  • SSD

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *