Accomplished

Định nghĩa Accomplished là gì?

AccomplishedTài năng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Accomplished - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. có tay nghề cao trong một số khu vực hay tài năng. "Các ca sĩ tài năng đã phát hành ba đĩa CD bởi ngày sinh nhật thứ 20 của cô, và đã thực hiện nhiều buổi biểu diễn bán hết sạch vé."

Definition - What does Accomplished mean

1. Highly skilled in some area or talent. "The accomplished singer had already released three CDs by her 20th birthday, and had performed several sold-out concerts."

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *