Account holder

Định nghĩa Account holder là gì?

Account holderChủ tài khoản. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Account holder - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cá nhân hoặc tổ chức được ủy quyền thực hiện giao dịch thay mặt cho một tài khoản, chẳng hạn như tài khoản ngân hàng. Uỷ quyền được cung cấp thông qua chữ ký đặt trong hồ sơ với ngân hàng hoặc công ty quản lý tài khoản.

Definition - What does Account holder mean

Individual or entity which is authorized to perform transactions on behalf of an account, such as a bank account. Authorization is provided through signatures placed on file with the bank or company managing the account.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *