Định nghĩa Accounting change là gì?
Accounting change là Thay đổi kế toán. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Accounting change - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Sự thay đổi hay sửa đổi nào đó ảnh hưởng đến (1) phương pháp kế toán (chẳng hạn như một lịch trình mới khấu hao, hoặc chuyển đổi từ cơ sở tiền mặt chiếm đến kế toán cơ sở dồn tích, hoặc ngược lại), (2) ước tính chiếm (như thu nhập thiếu hụt hoặc số nợ xấu) hoặc (3) đơn vị hạch toán (ví dụ như sau khi sáp nhập hoặc mua lại). thay đổi kế toán phải được công bố trong các ghi chú (chú thích) kèm theo báo cáo tài chính.
Definition - What does Accounting change mean
Alterations or modifications that affect (1) accounting methods (such as a new depreciation schedule, or changeover from cash basis accounting to accrual basis accounting, or vice versa), (2) accounting estimates (such as earnings shortfall or amount of bad debts), or (3) accounting entity (such as after a merger or takeover). Accounting changes must be disclosed in the notes (footnotes) accompanying financial statements.
Source: Accounting change là gì? Business Dictionary