Accounting conservatism

Định nghĩa Accounting conservatism là gì?

Accounting conservatismChủ nghĩa bảo thủ chiếm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Accounting conservatism - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một cách tiếp cận thận trọng để kế toán đòi hỏi một mức độ cao rà soát các tổn thất có thể xảy ra, chi phí và doanh thu trước khi thực hiện bất kỳ khiếu nại pháp lý về lợi nhuận, để đảm bảo được công nhận rõ ràng và xác nhận báo cáo tài chính.

Definition - What does Accounting conservatism mean

A conservative approach to accounting which requires a high degree of scrutiny of probable losses, expenditures, and revenue prior to making any legal claim of profits, in order to insure clearly recognized and validated financial reports.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *