Định nghĩa Accounting entity là gì?
Accounting entity là Đơn vị kế toán. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Accounting entity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Đơn vị kinh tế được xác định rõ ràng mà (1) tham gia vào các hoạt động kinh tế mang tính chất (2) điều khiển nguồn lực kinh tế (mà chiếm hồ sơ được duy trì và báo cáo tài chính định kỳ được chuẩn bị) và (3) là khác biệt với các giao dịch cá nhân của chủ sở hữu hoặc nhân viên của mình. Để đảm bảo rằng phương trình kế toán cơ bản luôn luôn đề cập đến thực thể riêng biệt cùng các ranh giới của các đơn vị, một khi thành lập, không được thay đổi tùy tiện. Còn được gọi là báo cáo thực thể.
Definition - What does Accounting entity mean
Clearly defined economic unit which (1) engages in identifiable economic activities, (2) controls economic resources (for which accounting records are maintained and periodic financial statements are prepared) and (3) is distinct from the personal dealings of its owners or employees. To ensure that the fundamental accounting equation always refers to the same distinct entity the boundaries of the unit, once established, must not be changed arbitrarily. Also called reporting entity.
Source: Accounting entity là gì? Business Dictionary