Accounting process

Định nghĩa Accounting process là gì?

Accounting processQuá trình chiếm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Accounting process - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một chuỗi các hoạt động liên quan đến việc ghi như thế nào tiền được nhận và trả ra trong một công ty hoặc tổ chức. Quá trình kế toán trong doanh nghiệp được dựa trên bốn phương pháp kế toán, đó là: phương pháp dồn tích, phương pháp thống nhất, phương pháp thận trọng và đi phương quan tâm.

Definition - What does Accounting process mean

A sequence of activities involving the recording of how cash is received and paid out in a company or organization. The accounting process in business is based on four accounting methods, which are: the accrual method, the consistency method, the prudence method and the going concern method.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *