Accounting reform

Định nghĩa Accounting reform là gì?

Accounting reformCải cách chiếm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Accounting reform - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một loại thay đổi trong các quy tắc cụ thể của kế toán mà đi quá khứ thực thi các thông lệ kế toán tiêu chuẩn với mục đích của nền kinh tế giữ ở cấp quốc gia hơn. Những người cải cách chiếm vô địch xem hệ thống hiện tại là không đầy đủ, và thường tìm kiếm một toàn cầu hóa thông lệ kế toán chuẩn.

Definition - What does Accounting reform mean

A type of change in the specific rules of accounting that go past the enforcing of standard accounting practices with the intention of keeping economies on a more national level. Those who champion accounting reform see the current system as inadequate, and often seek a globalization of standard accounting practices.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *